Học tiếng Trung giao tiếp bán hàng tại Quầy bán đồ chơi

Những câu thoại thường dùng trong việc mua bán tại cửa hàng đồ chơi rất cần thiết khi bạn đưa con đến cửa hàng đồ chơi. để bạn có thể tận dụng được những lời tư vấn nhiệt tình của người bán hàng, cũng như những yêu cầu của bạn về sản phẩm mà mình muốn mua. Cùng học tốt tiếng Trung giao tiếp nhé !

玩具店 Quầy bán đồ chơi

Mẫu câu

Mẫu câuPinyinPhiên âm tiếng Việt (âm bồi)Dịch nghĩa
我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物。Wǒ xiǎng mǎi yìzhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dàng liùyī de lǐwù.Ủa xiểng mải í trư chùy xung gửi ủa ớ chự tang lìu ỳ tợ luỵ̂u ủ.Tôi muốn mua đồ chơi thông minh làm quà nhân ngày 1-6 tặng cho con trai tôi.
1岁至3岁,你可以买球、积木、玩具房子、玩具车、拼图玩具、沙滩玩具等。Yì suì zhì sān suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù děng.Ỳ suây trừ xan suây, n̉i khửa ỷ mải chiều, chi mù, oản chùy pháng chự, oản chùy trưa, pin thú oản chùy, sa than oản chùy tăng.Một tới ba tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ hàng v.v.
现在最新最潮的款式是娃娃Baby。Xiànzài zuì xīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwa Baby.Xiên chài chuây xin chuây chảo tợ khuản sự sự úa ỏa Baby.Mẫu mới nhất thịnh hành nhất hiện nay là búp bê Baby.
乐高 塑料积木玩具,从丹麦进口的,玩具好。Lè gāo sù liào jīmù wánjù, cóng dānmài jìn kǒu de, wánjù de hǎo.Lửa cao su liều chi mù oản chùy, chùng đan mại chin khẩu tợ, oản chùy thưở hảo.Đồ chơi xếp hình nhựa LEGO, nhập khẩu từ Đan Mạch, chơi rất hay.
中国玩具含蓄对小孩有害的颜料。Zhōngguó wánjù hánxù duì xiǎohái yǒu hài de yánliào.Trung quốc oản chùy khảm xuy tùây xẩo hái khẩu hại tợ yén leo.Đồ chơi Trung Quốc hàm chứa nhiều phẩm màu có hại đối với trẻ em.
你可以买遥控汽车模型,遥控直升机等。Nǐ kěyǐ mǎi yáokòng qìchē móxíng, yáokòng zhíshēngjī děng.N̉i khửa ỷ mải dảo khung chi trưa, dảo khung trứ sang chi tăng.Anh có thể mua mô hình ô tô điều khiển từ xa, máy bay trực thăng điều khiển từ xa.

Giải thích từ

a.六一:Ngày quốc tế thiếu nhi mùng 1 tháng 6 Đây là cách viết tắt trong tiếng Hán.
Ví dụ: 三八节:Ngày Quốc tế phụ nữ 8-3
b.有没有?có không? Trong câu nghi vấn, nếu không muốn dùng trợ từ “” thì ta có thể lặp lại động từ và thêm phó từ “”, “” vào giữa.

喜不喜欢?thích không?
好不好?tốt không? được không?
去不去?đi không?

Từ vựng

Chữ HánPinyinPhiên âmNghĩaVí dụ
玩具wán jùoản chuyđồ chơi1. 孩子们很喜欢玩具。
Háizimen hěn xǐhuān wánjù.
Hái chư mân hẩn xỉ khoan oản chuy.
Trẻ em rất thích đồ chơi.
2. 他送我一个很特别的玩具。
Tā sòng wǒ yí gè hěn tèbié de wánjù.
Tha sông ủa í cơ hẩn thưa piế tợ oản chuy.
Anh ấy tặng tôi một món đồ chơi rất đặc biệt.
益智yì zhìy trứcó ích cho trí lực1. 这个游戏很益智。
Zhège yóuxì hěn yìzhì.
Chưa cưa dấu xị hẩn y trứ.
Trò chơi này rất có ích cho trí tuệ.
2. 我喜欢玩益智类的玩具。
Wǒ xǐhuān wán yìzhì lèi de wánjù.
Ủa xỉ khoan oản y trứ lây tợ oản chuy.
Tôi thích chơi các loại đồ chơi trí tuệ.
qiúchiếubóng1. 他踢了一下午的球。
Tā tī le yí xiàwǔ de qiú.
Tha thi lơ í xia ủ tợ chiếu.
Anh ấy đã đá bóng cả buổi chiều.
2. 我们一起打篮球吧。
Wǒmen yìqǐ dǎ lánqiú ba.
Ủa mân í chỉ tả lán chiếu ba.
Chúng ta cùng chơi bóng rổ đi.
积木jī mùchi mụđồ chơi xếp hình1. 孩子们用积木建房子。
Háizimen yòng jīmù jiàn fángzi.
Hái chư mân dung chi mụ chen pháng chự.
Trẻ em dùng đồ chơi xếp hình để xây nhà.
2. 这套积木很好玩。
Zhè tào jīmù hěn hǎowán.
Chưa thao chi mụ hẩn hảo oán.
Bộ đồ chơi xếp hình này rất thú vị.
拼图pīn túpin thúđồ chơi ghép hình1. 她喜欢拼图游戏。
Tā xǐhuān pīntú yóuxì.
Tha xỉ khoan pin thú dấu xị.
Cô ấy thích trò chơi ghép hình.
2. 拼图能锻炼孩子的耐心。
Pīntú néng duànliàn háizi de nàixīn.
Pin thú nấng đoan liên hái chự tợ nai xin.
Ghép hình giúp rèn luyện tính kiên nhẫn cho trẻ.
沙滩shā tānsa thanbãi cát, đồ hàng1. 我们在沙滩上玩游戏。
Wǒmen zài shātān shàng wán yóuxì.
Ủa mân chai sa than sang oán dấu xị.
Chúng tôi chơi trò chơi trên bãi biển.
2. 孩子们在沙滩上堆沙堡。
Háizimen zài shātān shàng duī shābǎo.
Hái chư mân chai sa than sang tuây sa bảo.
Trẻ em xây lâu đài cát trên bãi biển.
顺便shùn biànthuận biệnthuận tiện, nhân tiện1. 我顺便买了一些水果。
Wǒ shùnbiàn mǎile yìxiē shuǐguǒ.
Ủa thuận biện mãi lơ í xiê suẩy quả.
Nhân tiện tôi mua ít trái cây.
2. 顺便帮我带点东西吧。
Shùnbiàn bāng wǒ dài diǎn dōngxi ba.
Thuận biện bang ủa tai điển đông xi ba.
Tiện thể giúp tôi mang chút đồ nhé.
娃娃wá waoá oàbúp bê1. 妹妹有很多漂亮的娃娃。
Mèimei yǒu hěn duō piàoliàng de wáwa.
Mây mây dẩu hẩn tua peo liang tợ oá oà.
Em gái tôi có nhiều búp bê đẹp.
2. 她正在给娃娃穿衣服。
Tā zhèngzài gěi wáwa chuān yīfu.
Tha trấng chai cải oá oà chuên i phù.
Cô ấy đang mặc đồ cho búp bê.
小孩子xiǎo hái zixéo hái chựtrẻ con1. 小孩子喜欢吃糖果。
Xiǎo háizi xǐhuān chī tángguǒ.
Xéo hái chự xỉ khoan chư tháng quả.
Trẻ con thích ăn kẹo.
2. 公园里有很多小孩子。
Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō xiǎo háizi.
Cung duén lý dẩu hẩn tua xéo hái chự.
Trong công viên có rất nhiều trẻ con.
最潮zuì cháochuây cháothịnh hành nhất1. 这件衣服是今年最潮的。
Zhè jiàn yīfu shì jīnnián zuì cháo de.
Chưa chen i phù sư chin nién chuây cháo tợ.
Bộ quần áo này là mốt nhất năm nay.
2. 他总是穿最潮的鞋子。
Tā zǒngshì chuān zuì cháo de xiézi.
Tha chóng sư chuên chuây cháo tợ xía chự.
Anh ấy luôn đi đôi giày thời thượng nhất.
进口jìn kǒuchin khẩunhập khẩu1. 这些玩具是进口的。
Zhèxiē wánjù shì jìnkǒu de.
Chưa xiê oản chuy sư chin khẩu tợ.
Những món đồ chơi này là hàng nhập khẩu.
2. 这个国家大量进口食品。
Zhège guójiā dàliàng jìnkǒu shípǐn.
Chưa cưa quốc cha ta lượng chin khẩu sư pỉnh.
Quốc gia này nhập khẩu rất nhiều thực phẩm.
培养péi yǎngbấy giảngbồi dưỡng, bồi đắp1. 父母要培养孩子的习惯。
Fùmǔ yào péiyǎng háizi de xíguàn.
Phu mủ dao bấy giảng hái chự tợ xí quan.
Bố mẹ cần bồi dưỡng thói quen cho trẻ.
2. 学校注重培养学生的能力。
Xuéxiào zhùzhòng péiyǎng xuéshēng de nénglì.
Huyế xeo tru trọng bấy giảng huyế sân tợ nấng lị.
Nhà trường chú trọng phát triển năng lực học sinh.
能力néng lìnấng lịnăng lực1. 他有很强的工作能力。
Tā yǒu hěn qiáng de gōngzuò nénglì.
Tha dẩu hẩn cháng tợ cung chuô nấng lị.
Anh ấy có năng lực làm việc rất tốt.
2. 我在努力提高我的能力。
Wǒ zài nǔlì tígāo wǒ de nénglì.
Ủa chai nủ lị thì cao ủa tợ nấng lị.
Tôi đang cố gắng nâng cao năng lực của mình.
逻辑luó jílúa chílogic1. 他的逻辑思维很清晰。
Tā de luójí sīwéi hěn qīngxī.
Tha tợ lúa chí sư uây hẩn chinh xi.
Tư duy logic của anh ấy rất rõ ràng.
2. 这篇文章缺乏逻辑。
Zhè piān wénzhāng quēfá luójí.
Chưa phen uấn chang khuyê phá lúa chí.
Bài văn này thiếu tính logic.
推理tuī lǐthuây lỉlý luận1. 他擅长推理小说。
Tā shàncháng tuīlǐ xiǎoshuō.
Tha san cháng thuây lỉ xéo sua.
Anh ấy giỏi tiểu thuyết trinh thám.
2. 推理能力对学习很重要。
Tuīlǐ nénglì duì xuéxí hěn zhòngyào.
Thuây lỉ nấng lị tuây huyế xí hẩn chông dao.
Khả năng suy luận rất quan trọng trong học tập.
塑料sù liàoxu leonhựa, chất dẻo1. 这种玩具是塑料做的。
Zhè zhǒng wánjù shì sùliào zuò de.
Chưa chủng oản chuy sư xu leo chuô tợ.
Loại đồ chơi này làm bằng nhựa.
2. 塑料袋不环保。
Sùliào dài bù huánbǎo.
Xu leo tai pu khoán bảo.
Túi nhựa không thân thiện với môi trường.
含蓄hán xùkhẩn xuybao hàm1. 他的语言很含蓄。
Tā de yǔyán hěn hánxù.
Tha tợ ủy én hẩn khẩn xuy.
Lời nói của anh ấy rất hàm súc.
2. 她的表达方式比较含蓄。
Tā de biǎodá fāngshì bǐjiào hánxù.
Tha tợ peo tá phang sư pỉ chiao khẩn xuy.
Cách diễn đạt của cô ấy khá kín đáo.
有害yǒu hàigiấu khaicó hại1. 吸烟对健康有害。
Xīyān duì jiànkāng yǒuhài.
Xi yen tuây chen khang giấu khai.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
2. 这种化学物质是有害的。
Zhè zhǒng huàxué wùzhì shì yǒuhài de.
Chưa chủng hoa huyế u chư sư giấu khai tợ.
Chất hóa học này có hại.
颜料yán liàodến leophẩm màu1. 孩子用颜料画画。
Háizi yòng yánliào huà huà.
Hái chự dung dến leo hoa hoa.
Trẻ em dùng màu để vẽ tranh.
2. 这种颜料不容易洗掉。
Zhè zhǒng yánliào bù róngyì xǐ diào.
Chưa chủng dến leo pu rúng i xỉ tiệu.
Loại màu này khó tẩy sạch.
遥控yáo kòngdáo cungđiều khiển từ xa1. 我买了一辆遥控汽车。
Wǒ mǎile yí liàng yáokòng qìchē.
Ủa mãi lơ í lượng dáo cung chi chơ.
Tôi đã mua một chiếc xe điều khiển từ xa.
2. 遥控器找不到了。
Yáokòngqì zhǎo bú dào le.
Dáo cung chi chảo bú tao lơ.
Không tìm thấy điều khiển nữa rồi.
模型mó xíngmúa xínhmô hình1. 我在展览会上看到很多飞机模型。
Wǒ zài zhǎnlǎn huì shàng kàn dào hěn duō fēijī móxíng.
Ủa chai trản lán huây sang khan tao hẩn tua phây chi múa xính.
Tôi thấy nhiều mô hình máy bay tại triển lãm.
2. 他正在组装汽车模型。
Tā zhèngzài zǔzhuāng qìchē móxíng.
Tha trấng chai chủ chuang chi chơ múa xính.
Anh ấy đang lắp ráp mô hình ô tô.
直升机zhí shēng jītrứ sáng chimáy bay trực thăng1. 我第一次坐直升机。
Wǒ dì yī cì zuò zhíshēngjī.
Ủa ti i tự chuô trứ sáng chi.
Lần đầu tiên tôi đi trực thăng.
2. 他对直升机很感兴趣。
Tā duì zhíshēngjī hěn gǎn xìngqù.
Tha tuây trứ sáng chi hẩn cảm xinh chự.
Anh ấy rất hứng thú với máy bay trực thăng.
电池diàn chítiên chứpin1. 我的遥控器没有电池了。
Wǒ de yáokòngqì méiyǒu diànchí le.
Ủa tợ dáo cung chi mấy dẩu tiên chứ lơ.
Điều khiển của tôi hết pin rồi.
2. 你带备用电池了吗?
Nǐ dài bèiyòng diànchí le ma?
Nỉ tai bê dung tiên chứ lơ ma?
Bạn có mang pin dự phòng không?
 

充 电

 

chōng diàntrung tiệnsạc pin, sạc        điện1. 我的手机正在充电。
Wǒ de shǒujī zhèngzài chōngdiàn.
Ủa tợ sẩu chi trấng chai trung tiện.
Điện thoại của tôi đang sạc pin.
2. 睡觉前别忘了给玩具充电。
Shuìjiào qián bié wàng le gěi wánjù chōngdiàn.
Suy chiao chén biế oang lơ cải oản chuy trung tiện.
Đừng quên sạc đồ chơi trước khi đi ngủ.

Ngữ pháp

1. 我想 + động từ + tân ngữ – Mẫu câu “Tôi muốn làm gì”

Cấu trúc:
我想 + V + O → Tôi muốn làm gì đó
(Diễn tả mong muốn thực hiện một hành động cụ thể)

Ví dụ 1:
我想买益智玩具送给我儿子。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi wǒ érzi.
Ủa xảng mãi í trư oán chyu sông cẩy ủa ấ trư.
→ Tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng con trai.

Ví dụ 2:
我想学中文。
Wǒ xiǎng xué zhōngwén.
Ủa xảng xuế trung uấn.
→ Tôi muốn học tiếng Trung.


2. 可以 + động từ – Có thể làm gì

Cấu trúc:
可以 + V → Có thể làm gì đó
(Diễn tả sự cho phép hoặc khả năng thực hiện hành động)

Ví dụ 1:
你可以买球、积木、玩具车……
Nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù chē……
Nỉ khứa ỉ mãi chíu, chi mu, oán chyu chơ……
→ Anh có thể mua bóng, xếp hình, xe đồ chơi…

Ví dụ 2:
你可以买毛绒玩具。
Nǐ kěyǐ mǎi máo róng wánjù.
Nỉ khứa ỉ mãi máo rúng oán chyu.
→ Anh có thể mua thú nhồi bông.


3. 有没有……? – Có… hay không?

Cấu trúc:
有没有 + danh từ → Có cái gì không?
(Dùng để hỏi sự tồn tại của một đồ vật hay điều gì đó)

Ví dụ 1:
不知道有没有。
Bù zhīdào yǒu méiyǒu.
Pù trư tao dầu mây dầu.
→ Không biết có hay không.

Ví dụ 2:
你有没有带钱包?
Nǐ yǒu méiyǒu dài qiánbāo?
Nỉ dầu mây dầu tai chén bao?
→ Bạn có mang ví không?

Hội thoại

Hội thoại 1

你好,我可以帮你什么忙吗?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?

我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù.
Tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng con trai nhân ngày 1/6.

好的,你的儿子今年多大?
Hǎo de, nǐ de érzi jīnnián duōdà?
Được, con trai anh năm nay bao nhiêu tuổi?

两岁。
Liǎng suì.
2 tuổi.

1岁至 3岁,你可以买球、积木、玩具房子、玩具车、拼图玩具、沙滩玩具等。
1 Suì zhì 3 suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù děng.
Từ 1 tới 3 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ hàng…

玩具房子吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的女孩。
Wánjù fángzi ba. Shùnbiàn wǒ mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de nǚhái.
Nhà đồ chơi đi. Nhân tiện tôi mua búp bê tặng con gái bạn tôi.

现在最新最潮的款式是娃娃 Baby。
Xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwá Baby.
Mẫu mới nhất thịnh hành hiện nay là búp bê Baby.

好的,一共多少钱?
Hǎo de, yīgòng duōshǎo qián?
Được, tất cả bao nhiêu tiền?

玩具房子三百千盾,娃娃 Baby 两百千盾,一共五百千盾。
Wánjù fángzi sānbǎi qiān dùn, wáwá Baby liǎng bǎi qiān dùn, yīgòng wǔbǎi qiān dùn.
Nhà đồ chơi 300 nghìn, búp bê Baby 200 nghìn, tổng cộng 500 nghìn.

我买两个,少点儿吧。
Wǒ mǎi liǎng gè, shǎo diǎn er ba.
Tôi mua hai thứ, giảm chút đi.

每个东西少三十千盾,因为这些产品都是进口的,不能再低了。
Měi gè dōngxī shǎo sānshíqiān dùn, yīnwèi zhèxiē chǎnpǐn dōu shì jìnkǒu de, bùnéng zài dīle.
Mỗi thứ giảm 30 nghìn thôi, vì những sản phẩm này nhập khẩu, không thấp hơn được nữa.

好,给你钱。
Hǎo, gěi nǐ qián.
Được, tiền đây.

Hội thoại 2

你好,你需要什么?
nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?
Xin chào, anh muốn mua gì?

想找一款小孩子玩具,能培养小孩多方面能力的那种,比如观察力、想象力,逻辑推理力等等,不知道有没有。
Xiǎng zhǎo yī kuǎn xiǎohái zǐ wánjù, néng péiyǎng xiǎohái duō fāngmiàn nénglì dì nà zhǒng, bǐrú guānchá lì, xiǎngxiàng lì, luójí tuīlǐ lì děng děng, bù zhīdào yǒu méiyǒu.
Tôi muốn tìm đồ chơi cho trẻ em, cái loại có thể bồi dưỡng cho trẻ em nhiều khả năng như khả năng quan sát, khả năng tưởng tượng, khả năng lập luận lô gic, không biết có hay không?

有,乐高塑料积木玩具,从丹麦进口的,玩得好但价格高一点,一招越南盾。
Yǒu, lègāo sùliào jīmù wánjù, cóng dānmài jìnkǒu de, wán dé hǎo dàn jiàgé gāo yīdiǎn, yī zhāo yuènán dùn.
Có, đồ chơi xếp hình nhựa LEGO, nhập khẩu từ Đan Mạch, chơi rất hay nhưng giá cả cao một chút, một triệu đồng.

那么贵啊,有其他的吗?
Nàme guì a, yǒu qítā de ma?
Đắt như vậy sao, có loại khác không?

有的,中国产品,但是质量不一样啊。中国玩具含蓄对小孩有害的颜料。或者你可以买遥控汽车模型,遥控直升机等。
Yǒu de, zhōngguó chǎnpǐn, dànshì zhìliàng bù yīyàng a. Zhōngguó wánjù hánxù duì xiǎo hái yǒuhài de yánliào. Huòzhě nǐ kěyǐ mǎi yáokòng qìchē móxíng, yáokòng zhíshēngjī děng.
Có, sản phẩm Trung Quốc, nhưng chất lượng không giống nhau. Đồ chơi Trung Quốc hàm chứa nhiều phẩm màu có hại đối với trẻ em. Hoặc anh có thể mua mô hình ô tô điều khiển từ xa, máy bay trực thăng điều khiển từ xa…

遥控玩具?用电池吗?
Yáokòng wánjù? Yòng diànchí ma?
Đồ chơi điều khiển từ xa? Dùng pin à?

有两种,用电池或者车身充电。
Yǒu liǎng zhǒng, yòng diànchí huòzhě chēshēn chōngdiàn.
Có hai loại, dùng pin hoặc nạp điện ở thân xe.

恩,但我孩子是女孩,不太适合吧。
Ēn, dàn wǒ háizi shì nǚhái, bù tài shìhé ba.
Ừ, nhưng con tôi là con gái, không hợp lắm nhỉ.

那你可以买毛绒玩具。
Nà nǐ kěyǐ mǎi máo róng wánjù.
Vậy thì anh có thể mua thú nhồi bông.

对啊,我的女儿晚上睡觉爱宝毛绒玩具,给我一个。
Duì a, wǒ de nǚ’ér wǎnshàng shuìjiào ài bǎo máo róng wánjù, gěi wǒ yīgè.
Đúng rồi, con gái tôi tối ngủ thích ôm thú nhồi bông, cho tôi một con.

 

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Tổng hợp những bài viết tiếng Trung bán hàng khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button